3.1.2 Khởi tạo giao dịch
Lưu ý
API này chỉ sử dụng cho đối tác đăng ký sử dụng tính năng thanh toán.
📣 Update (23/03/2022)
- Thêm trường sessionId
- Thêm trường allowCard
- Trường paymentType (type) trở thành BẮT BUỘC
Thông tin chung
- API khởi tạo giao dịch được gọi từ server của Đối tác để thiết lập một giao dịch thanh toán mới để người dùng có thể thực hiện thanh toán trên MB App.
Đặc tả
Endpoint
POST /api/merchant/v1/transaction
Header
Content-Type: application/json
MERCHANT_CODE: Mã đối tác
MERCHANT_SECRET: Khóa bí mật của Đối tác
Dữ liệu truyền lên
Tham số | Mô tả |
---|---|
sessionId | BẮT BUỘC. Mã phiên đăng nhập (Được trả về từ API xác minh token) Trường này được thêm vào bản update ngày 23/03/2022 và sẽ được hỗ trợ KHÔNG bắt buộc đến hết ngày 01/04/2022 |
allowCard | KHÔNG bắt buộc. Cho phép thanh toán bằng thẻ hay không true : Có cho phép false : Không cho phép |
cif | BẮT BUỘC. Kiểu String, tối đa 45 ký tự. Mã khách hàng tại MB |
amount | BẮT BUỘC. Kiểu Long. Số tiền thực hiện giao dịch Yêu cầu: 0 ≤ amount < 10 tỉ VND |
description | BẮT BUỘC. Kiểu String, tối đa 200 ký tự. Nội dung giao dịch |
type | BẮT BUỘC. Kiểu String, tối đa 45 ký tự. Mã loại giao dịch. Đối tác cần phải đăng ký với hệ thống từ trước |
successMessage | KHÔNG bắt buộc. Kiểu String, tối đa 2000 ký tự. Thông báo khi khách hàng thanh toán thành công Nếu không truyền tham số này, hệ thống sẽ sử dụng thông báo mặc định của hệ thống. |
metadata | KHÔNG bắt buộc. Kiểu String, tối đa 500 ký tự. Chuỗi dữ liệu bất kỳ chưa dữ liệu bổ sung cho giao dịch và sẽ được trả về cho Đối tác khi truy vấn thông tin giao dịch hoặc khi thông báo giao dịch thành công |
Dữ liệu trả về
Tham số | Mô tả |
---|---|
id | Kiểu String, tối đa 30 ký tự. ID của giao dịch |
merchant.code | Kiểu String, tối đa 100 ký tự. Mã đối tác |
merchant.name | Kiểu String, tối đa 256 ký tự. Tên đối tác |
cif | Kiểu String, tối đa 45 ký tự. Mã khách hàng MB |
amount | Kiểu Long. Số tiền thực hiện giao dịch |
description | Kiểu String, tối đa 200 ký tự. Nội dung giao dịch |
type.code | Kiểu String, tối đa 100 ký tự. Mã loại giao dịch |
type.name | Kiểu String, tối đa 256 ký tự. Tên loại giao dịch |
type.allowCard | Kiểu Boolean. Cho phép thanh toán bằng thẻ hay không true : Có cho phép false : Không cho phép |
successMessage | Kiểu String, tối đa 2000 ký tự. Thông báo khi thanh toán thành công |
metadata | Kiểu String, tối đa 500 ký tự. Chuỗi dữ liệu bổ sung thông tin cho giao dịch được Đối tác truyền vào khi khởi tạo giao dịch |
createdTime | Kiểu Date. Thời điểm tạo giao dịch Theo định dạng yyyy-MM-dd'T'HH:mm:ss (ISO 8601) |
paidTime | Kiểu Date. Thời điểm thanh toán Theo định dạng yyyy-MM-dd'T'HH:mm:ss (ISO 8601) |
status | Kiểu String, tối đa 45 ký tự. Trạng thái của giao dịch; bao gồm: PENDING : Đang chờ thanh toán |
fundingSource | Kiểu String, tối đa 2000 ký tự. Nguồn tiền được khách hàng sử dụng để thanh toán ACCOUNT : Nguồn TKTT CARD : Nguồn thẻ (bao gồm CREDIT_CARD & PREPAID_CARD ) |
cardType | Kiểu String, tối đa 100 ký tự. Loại thẻ được khách hàng sử dụng để thanh toán BMC MBVT_VISA_CREDIT SIMPLE VIETTEL_PAYROLL MBVG_VISA_CREDIT VISA_CREDIT SME_CREDIT JCB_CREDIT SSC PRIORITY_MBVG_VISA_CREDIT PRIORITY_VISA_CREDIT NEWPLUS VIETTELPAY |