Skip to main content

3.1.3 Lấy thông tin giao dịch

REST API

Lưu ý

API này chỉ sử dụng cho khách hàng đăng ký sử dụng tính năng thanh toán.

Thông tin chung

  • API lấy thông tin giao dịch được sử dụng để lấy về thông tin của giao dịch trong trường hợp backend của Đối tác không nhận được callback của hệ thống MB Payment Hub.

Đặc tả

Endpoint

    GET /api/merchant/v3/transaction/{transactionId}
    Content-Type: application/json
MERCHANT_CODE: Mã đối tác
MERCHANT_SECRET: Khóa bí mật của Đối tác

Dữ liệu truyền lên

Tham sốMô tả
transactionIdBẮT BUỘC. Kiểu String, tối đa 30 ký tự. ID của giao dịch

Dữ liệu trả về

Tham sốMô tả
idKiểu String, tối đa 30 ký tự. ID của giao dịch
merchant.codeKiểu String, tối đa 100 ký tự. Mã đối tác
merchant.nameKiểu String, tối đa 256 ký tự. Tên đối tác
cifKiểu String, tối đa 45 ký tự. Mã khách hàng MB
amountKiểu Long. Số tiền thực hiện giao dịch
descriptionKiểu String, tối đa 200 ký tự. Nội dung giao dịch
type.codeKiểu String, tối đa 100 ký tự. Mã loại giao dịch
type.nameKiểu String, tối đa 256 ký tự. Tên loại giao dịch
type.allowCardKiểu Boolean. Cho phép thanh toán bằng thẻ hay không
true: Có cho phép
false: Không cho phép
type.allowVoucherKiểu Boolean. Cho phép thanh toán bằng voucher hay không
true: Có cho phép
false: Không cho phép
type.allowLoyaltyKiểu Boolean. Cho phép thanh toán bằng điểm loyalty hay không
true: Có cho phép
false: Không cho phép
successMessageKiểu String, tối đa 2000 ký tự. Thông báo khi thanh toán thành công
metadataKiểu String, tối đa 500 ký tự. Chuỗi dữ liệu bổ sung thông tin cho giao dịch được Đối tác truyền vào khi khởi tạo giao dịch
createdTimeKiểu Date. Thời điểm tạo giao dịch
Theo định dạng yyyy-MM-dd’T’HH:mm:ss (ISO 8601)
paidTimeKiểu Date. Thời điểm thanh toán
Theo định dạng yyyy-MM-dd’T’HH:mm:ss (ISO 8601)
statusKiểu String, tối đa 45 ký tự. Trạng thái của giao dịch, bao gồm:
PENDING: Đang chờ thanh toán
PAID: Đã thanh toán
fundingSourceKiểu String, tối đa 100 ký tự. Nguồn tiền được khách hàng sử dụng để thanh toán
ACCOUNT: Nguồn TKTT
CARD: Nguồn thẻ (bao gồm CREDIT_CARD & PREPAID_CARD)
MULTI: Đa nguồn
paymentSourceTypeKiểu String, Nguồn thực hiện thanh toán: Gồm ACCOUNT hoặc CARD
paymnetSourceValueKiểu String, id thẻ hoặc account number
errorCodeKiểu String, Mã lỗi
errorDescriptionKiểu String, Mô tả lỗi
mbFundingAccountKiểu String, Nguồn thanh toán
mbReferenceNumberKiểu String, Mã hạch toán
cardTypeKiểu String, tối đa 100 ký tự. Loại thẻ được khách hàng sử dụng để thanh toán
BMC
MBVT_VISA_CREDIT
SIMPLE
VIETTEL_PAYROLL
MBVG_VISA_CREDIT
VISA_CREDIT
SME_CREDIT
JCB_CREDIT
SSC
PRIORITY_MBVG_VISA_CREDIT
PRIORITY_VISA_CREDIT
NEWPLUS
VIETTELPAY
paymentInfosKiểu List Object Thông tin thanh toán từng nguồn
paymentInfos.paymentTypeKiểu String, Loại nguồn thanh toán (CARD/ACCOUNT/LOYALTY/VOUCHER)
paymentInfos.sourceNumberKiểu String, Số nguồn thanh toán (Số TKTT/ID thẻ/Mã loyalty/Mã voucher)
paymentInfos.pointLoyaltyKiểu String, Số điểm loyalty (với nguồn loy)
paymentInfos.amountKiểu String, Số tiền thanh toán của nguồn
paymentInfos.cardTypeKiểu String, Loại thẻ
paymentInfos.cardNoKiểu String, Số thẻ
othersKiểu List Object Thông tin bổ sung đối tác truyền vào
others.nameKiểu String, Tên
others.valueKiểu String, Giá trị

Thử nghiệm

Tham khảo