Skip to main content

3.3.6 Callback kết quả đăng ký thanh toán tự động

Lưu ý

API này chỉ sử dụng cho đối tác đăng ký sử dụng tính năng thanh toán tự động.

Thông tin chung

  • API gọi từ Server MB khi có sự kiện liên quan đến giao dịch
  • API Endpoint do Đối tác cung cấp cho hệ thống MB
  • API cần được public ra Internet
  • Đối tác phải thiết kế API nhận dữ liệu theo đúng như đặc tả trong tài liệu cung cấp
Lưu ý

API có sử dụng checksum để thẩm tra lại các trường quan trọng trong bản tin không bị thay đổi

Đặc tả API

Endpoint

    URL: Do đối tác tự đình nghĩa và gửi lại cho hệ thống MB Payment Hub. API cần được public ra internet
Method: POST
  • Đối tác cung cấp các tham số tĩnh để truyền qua Headers
    Content-Type: application/json

Thông tin về checksum

Dữ liệu chuyển sang đối tác

Tham sốMô tả
requestIdKiểu String, tối đa 50 ký tự. ID của yêu cầu
requestTypeKiểu String, tối đa 50 ký tự. Loại giao dịch:
REGISTER: đăng ký
UPDATE: chỉnh sửa
CANCEL: hủy
autoDebitIdKiểu String, tối đa 50 ký tự. Id giao dịch autodebit
merchant.codeKiểu String, tối đa 100 ký tự. Mã đối tác
merchant.nameKiểu String, tối đa 256 ký tự. Tên đối tác
cifKiểu String, tối đa 45 ký tự. Mã khách hàng MB
amountKiểu Long. Số tiền thực hiện giao dịch
scheduledPatternKiểu String, tối đa 25 kí tự Chuỗi cron giá trị tần suất
descriptionKiểu String, tối đa 48 ký tự. Nội dung giao dịch
type.codeKiểu String, tối đa 100 ký tự. Mã loại giao dịch
type.nameKiểu String, tối đa 256 ký tự. Tên loại giao dịch
type.allowCardKiểu Boolean. Cho phép thanh toán bằng thẻ hay không
true: Có cho phép
false: Không cho phép
metadataKiểu String, tối đa 500 ký tự. Chuỗi dữ liệu bổ sung thông tin cho giao dịch được Đối tác truyền vào khi khởi tạo giao dịch
createdDateKiểu Date. Thời điểm tạo giao dịch
Theo định dạng yyyy-MM-dd'T'HH:mm:ss (ISO 8601)
requestStatusKiểu String, tối đa 45 ký tự. Trạng thái của request.
SUCCESS: thành công
FAIL: thất bại
fundingSourceKiểu String, tối đa 2000 ký tự. Nguồn tiền được khách hàng sử dụng để thanh toán
ACCOUNT: Nguồn TKTT
CARD: Nguồn thẻ
cardTypeKiểu String, tối đa 100 ký tự. Loại thẻ được khách hàng sử dụng để thanh toán
BMC
MBVT_VISA_CREDIT
SIMPLE
VIETTEL_PAYROLL
MBVG_VISA_CREDIT
VISA_CREDIT
SME_CREDIT
JCB_CREDIT
SSC
PRIORITY_MBVG_VISA_CREDIT
PRIORITY_VISA_CREDIT
NEWPLUS
VIETTELPAY
checksumBẮT BUỘC, Kiểu String. Chuỗi mã hóa tạo ra dựa trên các tham số dưới đây:
merchantCode + autoDebitId + requestID + requestType
+ typeCode + cif + amount + scheduledPattern + requestStatus
Nếu trường nào bằng null thì bỏ qua không cộng chuỗi vào checksum.
Ví dụ nếu autoDebitId, typeCode, amount, scheduledPattern = null thì chuỗi checksum chỉ còn merchantCode + requestID + requestType + cif + requestStatus
frequencyUnitKiểu String. Tần suất thanh toán: DAY, WEEK, MONTH, YEAR
dayOfAutodebitKiểu String. Thời gian thực hiện autodebit.
Trong trường hợp frequencyUnit = DAY, để null.
Trong trường hợp frequencyUnit = WEEK nhận các giá trị nhận giá trị MON, TUE, WED, THU, FRI, SAT, SUN
Trong trường hợp frequencyUnit = MONTH nhận một giá trị từ 1->28
Trong trường hợp frequencyUnit = YEAR nhận giá trị theo format: DD/MM .Ví dụ 28/12
firstpaymentAmountKiểu Long. Số tiền thanh toán lần đầu.
Yêu cầu: 0 ≤ amount < 10 tỉ VND

Tham khảo