Skip to main content

3.3.3 Callback kết quả đăng ký thanh toán tự động

Lưu ý

API này chỉ sử dụng cho đối tác đăng ký sử dụng tính năng thanh toán tự động.

Thông tin chung

  • API gọi từ Server MB khi có gioa dịch thanh toán tự động hằng kỳ
  • API Endpoint do Đối tác cung cấp cho hệ thống MB
  • API cần được public ra Internet
  • Đối tác phải thiết kế API nhận dữ liệu theo đúng như đặc tả trong tài liệu cung cấp
Lưu ý

API có sử dụng checksum để thẩm tra lại các trường quan trọng trong bản tin không bị thay đổi

Đặc tả API

Endpoint

    URL: Do đối tác tự đình nghĩa và gửi lại cho hệ thống MB Payment Hub. API cần được public ra internet
Method: POST
  • Đối tác cung cấp các tham số tĩnh để truyền qua Headers
    Content-Type: application/json

Thông tin về checksum

Dữ liệu chuyển sang đối tác

Tham sốMô tả
idKiểu String, tối đa 50 ký tự. ID giao dịch (mã đăng ký trích nợ tự độngbắt đầu bằng AT)
paymentPeriodIdKiểu String, tối đa 50 ký tự. ID của giao dịch thanh toán theo kỳ
merchant.codeKiểu String, tối đa 100 ký tự. Mã đối tác
merchant.nameKiểu String, tối đa 256 ký tự. Tên đối tác
cifKiểu String, tối đa 45 ký tự. Mã khách hàng MB
amountKiểu Long. Số tiền thực hiện giao dịch
descriptionKiểu String, tối đa 48 ký tự. Nội dung giao dịch
type.codeKiểu String, tối đa 100 ký tự. Mã loại giao dịch
type.nameKiểu String, tối đa 256 ký tự. Tên loại giao dịch
type.allowCardKiểu Boolean. Cho phép thanh toán bằng thẻ hay không
true: Có cho phép
false: Không cho phép
paidTimeKiểu Date. Thời điểm thanh toán thành công. Theo định dạng yyyy-MM-dd’T’HH:mm:ss (ISO 8601)
fundingSourceKiểu String, tối đa 20 ký tự. Nguồn tiền được khách hàng sử dụng để thanh toán
ACCOUNT: Nguồn TKTT
CARD: Nguồn thẻ
cardTypeKiểu String, tối đa 100 ký tự. Loại thẻ thanh toán lần đầu; bao gồm CREDIT_CARD hoặc PREPAID_CARD
createdDateKiểu Date. Thời điểm tạo giao dịch
Theo định dạng yyyy-MM-dd'T'HH:mm:ss (ISO 8601)
statusKiểu String, tối đa 45 ký tự. Trạng thái của giao dich.
SUCCESS: thành công
FAIL: thất bại
sessionKiểu String, tối đa 15 ký tự. Kỳ thu autodebit DD/MM/YYYY
errorCodeKiểu String. Mã lỗi
errorDescKiểu String. Mô tả lỗi
checksumBẮT BUỘC, Kiểu String. Chuỗi mã hóa tạo ra dựa trên các tham số dưới đây:
merchantCode+paymentPeriodId+id+cif+typeCode+amount+status
- merchantCode: Mã đối tác
- id: ID giao dịch (mã đăng ký trích nợ tự động bắt đầu bằng AT)
- paymentPeriodId: ID của giao dịch thanh toán theo kỳ
- typeCode: Mã loại giao dịch
- cif: Mã khách hàng tại MB
- amount: Số tiền giao dịch
- status: Trạng thái giao dịch

Tham khảo