3.3.2 Lấy thông tin giao dịch thanh toán tự động
Lưu ý
API này chỉ sử dụng cho đối tác đăng ký sử dụng tính năng thanh toán tự động.
Thông tin chung
- API lấy thông tin giao dịch đăng ký tự động được sử dụng để lấy về thông tin kết quả trong trường hợp backend của Đối tác không nhận được callback của hệ thống MB Payment Hub.
Đặc tả
Endpoint
GET /api/merchant/v2/auto-debit/{requestId}
Header
Content-Type: application/json
MERCHANT_CODE: Mã đối tác
MERCHANT_SECRET: Khóa bí mật của Đối tác
CLIENT_MESSAGE_ID: Mã tra cứu log giao dịch phía MB (using UUID)
Dữ liệu truyền lên
Tham số(URL) | Mô tả |
---|---|
requestId | BẮT BUỘC. Mã requestId được trả ra ở output api đăng ký thanh toán tự động |
Dữ liệu trả về
Tham số | Mô tả |
---|---|
id | Kiểu String, tối đa 45 ký tự. Mã requestId |
merchant.code | Kiểu String, tối đa 100 ký tự. Mã đối tác |
merchant.name | Kiểu String, tối đa 256 ký tự. Tên đối tác |
cif | Kiểu String, tối đa 45 ký tự. Mã khách hàng MB |
amount | Kiểu Long. Số tiền thực hiện giao dịch |
description | Kiểu String, tối đa 48 ký tự. Nội dung giao dịch |
requestType | Kiểu String, tối đa 50 ký tự. Loại yêu cầu REGISTER , REGISTER_AND_FIRST_PAYMENT , UPDATE , CANCEL |
paymentTransactionType.code | Kiểu String, tối đa 100 ký tự. Mã loại giao dịch |
paymentTransactionType.name | Kiểu String, tối đa 256 ký tự. Tên loại giao dịch |
paymentTransactionType.allowCard | Kiểu Boolean. Cho phép thanh toán bằng thẻ hay không true : Có cho phép false : Không cho phép |
createdTime | Kiểu Date. Thời điểm tạo giao dịch Theo định dạng yyyy-MM-dd'T'HH:mm:ss (ISO 8601) |
status | Kiểu Strring. Trạng thái của giao dịch đăng ký autodebit: PROCESSING SUCCESS FAIL |
metadata | Kiểu String, tối đa 500 ký tự. Chuỗi dữ liệu bổ sung thông tin cho giao dịch được Đối tác truyền vào khi khởi tạo giao dịch |
dayOfAutoDebit | Kiểu String. Thời gian autodebit |
frequencyUnit | Kiểu String. Tần suất thanh toán DAY , WEEK , MONTH , YEAR |